Batdongsanphuquoc.com xin gửi tới các quý nhà đầu tư những biến động giá đất Phú Quốc theo khu vực, giúp các nhà đầu tư bất động sản Phú Quốc có thêm sự tham khảo, lựa chọn và đưa ra những quyết định đầu tư chính xác.
Bảng giá đất Phú Quốc theo khu vực cập nhật tháng 1/2021
Vị Trí |
Giá Thấp | Giá Cao | Giá Phổ Biến |
Tái định cư Gành Dầu Phú Quốc |
6,00 triệu/m2 | 10,00 triệu/m2 | 8,00 triệu/m2 |
Bãi Thơm |
2,00 triệu/m2 | 5,00 triệu/m2 |
3,50 triệu/m2 |
Tái định cư Rạch Tràm Bãi Thơm Phú Quốc |
4,00 triệu/m2 | 5,00 triệu/m2 |
4,50 triệu/m2 |
Dương Đông – Cửa Cạn |
13,00 triệu/m2 | 25,00 triệu/m2 |
17,00 triệu/m2 |
Cửa Cạn |
2,00 triệu/m2 | 8,00 triệu/m2 |
4,00 triệu/m2 |
Cây Thông Trong |
4,50 triệu/m2 | 20,00 triệu/m2 |
11,00 triệu/m2 |
Cây Thông Ngoài |
4,00 triệu/m2 | 16,00 triệu/m2 |
9,00 triệu/m2 |
Bến Tràm |
4,00 triệu/m2 | 20,00 triệu/m2 | 10,00 triệu/m2 |
Tuyến Tránh |
10,00 triệu/m2 | 25,00 triệu/m2 | 16,00 triệu/m2 |
Trung Đoàn |
4,00 triệu/m2 | 8,00 triệu/m2 |
5,00 triệu/m2 |
Ba Trại |
2,00 triệu/m2 | 6,00 triệu/m2 |
3,00 triệu/m2 |
Búng Gội |
6,00 triệu/m2 | 20,00 triệu/m2 | 12,00 triệu/m2 |
Dương Đông – Bắc Đảo (Nguyễn Trung Trực kéo dài) |
4,00 triệu/m2 | 25,00 triệu/m2 |
13,00 triệu/m2 |
Ông Lang |
8,00 triệu/m2 | 22,00 triệu/m2 |
11,50 triệu/m2 |
Đường K8 xã Cửa Dương Phú Quốc |
3,30 triệu/m2 | 10,00 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
Nguyễn Chí Thanh |
40,00 triệu/m2 | 80,00 triệu/m2 |
50,00 triệu/m2 |
Nguyễn Trung Trực |
25,00 triệu/m2 | 150,00 triệu/m2 |
100,00 triệu/m2 |
Bạch Đằng |
45,00 triệu/m2 | 95,00 triệu/m2 |
75,00 triệu/m2 |
30 tháng 4 |
50,00 triệu/m2 | 200,00 triệu/m2 |
100,00 triệu/m2 |
Ngô Quyền |
30,00 triệu/m2 | 60,00 triệu/m2 |
40,00 triệu/m2 |
Trần Phú |
25,00 triệu/m2 |
60,00 triệu/m2 | 40,00 triệu/m2 |
Lý Thường Kiệt (Thị trấn Dương Đông) |
50,00 triệu/m2 | 90,00 triệu/m2 |
60,00 triệu/m2 |
Hùng Vương |
70,00 triệu/m2 | 150,00 triệu/m2 | 100,00 triệu/m2 |
Nguyễn Huệ |
40,00 triệu/m2 | 75,00 triệu/m2 | 60,00 triệu/m2 |
Trần Hưng Đạo |
30,00 triệu/m2 | 250,00 triệu/m2 |
100,00 triệu/m2 |
Cách Mạng Tháng Tám |
20,00 triệu/m2 | 75,00 triệu/m2 |
40,00 triệu/m2 |
Khu đô thị Bắc Dương Đông (67,5ha) |
25,00 triệu/m2 | 60,00 triệu/m2 |
33,00 triệu/m2 |
Khu tái định cư khu phố 10 phường Dương Đông Phú Quốc |
37,00 triệu/m2 | 40,00 triệu/m2 | 38,00 triệu/m2 |
Đường Bào |
2,00 triệu/m2 | 15,00 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
Suối Mây – Cửa Lấp |
10,00 triệu/m2 | 25,00 triệu/m2 |
14,00 triệu/m2 |
Vị trí | Giá thấp | Giá cao | Giá phổ biến |
Đất tái định cư Suối Lớn (73ha) năm 2021 mới nhất |
19,00 triệu/m2 | 23,00 triệu/m2 | 22,00 triệu/m2 |
Bãi Trường |
23,00 triệu/m2 | 60,00 triệu/m2 | 35,00 triệu/m2 |
Tỉnh lộ DT46 (Trục Bắc-Nam) |
4,00 triệu/m2 | 9,00 triệu/m2 | 6,50 triệu/m2 |
Đường Suối Tiên Phú Quốc |
5,00 triệu/m2 | 15,00 triệu/m2 |
10,00 triệu/m2 |
Đông Đảo |
3,00 triệu/m2 | 10,00 triệu/m2 |
5,00 triệu/m2 |
Cây Sao |
4,50 triệu/m2 | 9,50 triệu/m2 |
7,00 triệu/m2 |
Đường Đồng Tranh Phú Quốc |
5,00 triệu/m2 | 10,00 triệu/m2 |
7,00 triệu/m2 |
Bãi Sao |
4,00 triệu/m2 | 8,00 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
Khu tái định cư An Thới Phú Quốc |
22,00 triệu/m2 | 29,00 triệu/m2 | 25,00 triệu/m2 |
Tái định cư Hòn Thơm |
21,00 triệu/m2 | 23,50 triệu/m2 |
22,00 triệu/m2 |
Để cập nhật biến động giá đất Phú Quốc theo từng tháng, cũng như những thông tin mới nhất về thị trường bất động sản Phú Quốc, quý độc giả vui lòng truy cập website: https://batdongsanphuquoc.com/tin-tuc