0966.001.001 info@goldlandvietnam.com

Goldland Phú Quốc

Goldland Phú Quốc

Thị trường, Tin tức - 09/04/2021

Bảng giá đất Phú Quốc tháng 4 năm 2021

Theo thông tin batdongsanphuquoc.com của chúng tôi cập nhật, tình hình thị trường bất động sản Phú Quốc trong 3 tháng đầu năm 2021 có những dấu hiệu “tích cực” rõ rệt. Giá đất tại các khu vực của thành phố đảo có những sự tăng “nhẹ” trong 3 tháng vừa qua, cho thấy rõ được tiềm năng đầu tư vào đất Phú Quốc.

Bài viết liên quan: 

Bảng giá đất Phú Quốc tháng 1 năm 2021

Bảng giá đất Phú Quốc tháng 2 năm 2021

Bảng giá đất Phú Quốc tháng 3 năm 2021

Dưới đây chúng tôi xin tiếp tục cập nhật bảng giá đất các khu vực thành phố đảo Phú Quốc tháng 4 năm 2021

Bảng giá đất Phú Quốc theo khu vực cập nhật tháng 4 năm 2021 

Vị Trí

Giá Thấp Giá Cao

Giá Phổ Biến

Tái định cư Gành Dầu Phú Quốc
(Xã Gành Dầu)
9,00 triệu/m2 13,50 triệu/m2

11,00 triệu/m2

Bãi Thơm
(Xã Bãi Thơm)

2,00 triệu/m2 5,00 triệu/m2 3,50 triệu/m2

Tái định cư Rạch Tràm Bãi Thơm Phú Quốc
(Xã Bãi Thơm)

4,50 triệu/m2 5,50 triệu/m2

5,00 triệu/m2

Dương Đông – Cửa Cạn
(Xã Cửa Cạn)

13,00 triệu/m2 26,00 triệu/m2

19,00 triệu/m2

Cửa Cạn
(Xã Cửa Cạn)

2,00 triệu/m2 8,00 triệu/m2

4,00 triệu/m2

Cây Thông Trong
(Xã Cửa Dương)

4,50 triệu/m2 20,00 triệu/m2

11,00 triệu/m2

Cây Thông Ngoài
(Xã Cửa Dương)

4,00 triệu/m2 16,00 triệu/m2

9,00 triệu/m2

Bến Tràm
(Xã Cửa Dương)

4,00 triệu/m2 20,00 triệu/m2 11,00 triệu/m2

Tuyến Tránh
(Xã Cửa Dương)

11,00 triệu/m2 31,00 triệu/m2

20,00 triệu/m2

Trung Đoàn
(Xã Cửa Dương)

4,00 triệu/m2 8,50 triệu/m2

6,00 triệu/m2

Ba Trại
(Xã Cửa Dương)

2,00 triệu/m2 6,00 triệu/m2 4,00 triệu/m2

Búng Gội
(Xã Cửa Dương)

6,00 triệu/m2 23,00 triệu/m2

13,00 triệu/m2

Dương Đông – Bắc Đảo (Nguyễn Trung Trực kéo dài)
(Xã Cửa Dương)

4,00 triệu/m2 25,00 triệu/m2

13,00 triệu/m2

Ông Lang
(Xã Cửa Dương)

9,00 triệu/m2 23,00 triệu/m2

13,00 triệu/m2

Đường K8 xã Cửa Dương Phú Quốc
(Xã Cửa Dương)

3,50 triệu/m2 10,50 triệu/m2

7,00 triệu/m2

Nguyễn Chí Thanh
(Thị trấn Dương Đông)

40,00 triệu/m2 80,00 triệu/m2

50,00 triệu/m2

Nguyễn Trung Trực
(Thị trấn Dương Đông)

25,00 triệu/m2 150,00 triệu/m2

100,00 triệu/m2

Bạch Đằng
(Thị trấn Dương Đông)

45,00 triệu/m2 95,00 triệu/m2

75,00 triệu/m2

30 tháng 4
(Thị trấn Dương Đông)

50,00 triệu/m2 200,00 triệu/m2

100,00 triệu/m2

Ngô Quyền
(Thị trấn Dương Đông)

30,00 triệu/m2 60,00 triệu/m2

40,00 triệu/m2

Trần Phú
(Thị trấn Dương Đông)

25,00 triệu/m2 60,00 triệu/m2

40,00 triệu/m2

Lý Thường Kiệt
(Thị trấn Dương Đông)

50,00 triệu/m2 90,00 triệu/m2 60,00 triệu/m2

Hùng Vương
(Thị trấn Dương Đông)

70,00 triệu/m2 150,00 triệu/m2

100,00 triệu/m2

Nguyễn Huệ
(Thị trấn Dương Đông)

40,00 triệu/m2 78,00 triệu/m2

60,00 triệu/m2

Trần Hưng Đạo
(Thị trấn Dương Đông)

30,00 triệu/m2 280,00 triệu/m2

110,00 triệu/m2

Cách Mạng Tháng Tám
(Thị trấn Dương Đông)

20,00 triệu/m2 80,00 triệu/m2

45,00 triệu/m2

Khu đô thị Bắc Dương Đông (67,5ha)
(Thị trấn Dương Đông)

23,00 triệu/m2 60,00 triệu/m2

35,00 triệu/m2

Khu tái định cư khu phố 10 phường Dương Đông Phú Quốc
(Thị trấn Dương Đông)

43,00 triệu/m2 54,00 triệu/m2 48,00 triệu/m2

Đường Bào
(Xã Dương Tơ)

2,00 triệu/m2 15,00 triệu/m2

6,00 triệu/m2

Suối Mây – Cửa Lấp
(Xã Dương Tơ)

10,00 triệu/m2 26,50 triệu/m2

16,00 triệu/m2

Vị Trí

Giá Thấp Giá Cao

Giá Phổ Biến

Đất tái định cư Suối Lớn (73ha) năm 2021 mới nhất
(Xã Dương Tơ)

21,00 triệu/m2 27,00 triệu/m2

23,00 triệu/m2

Bãi Trường
(Xã Dương Tơ)

23,00 triệu/m2 60,00 triệu/m2

35,00 triệu/m2

Tỉnh lộ DT46 (Trục Bắc-Nam)
(Xã Dương Tơ)

4,00 triệu/m2 9,00 triệu/m2

6,50 triệu/m2

Đường Suối Tiên Phú Quốc
(Xã Dương Tơ)

5,00 triệu/m2 15,30 triệu/m2

10,00 triệu/m2

Đông Đảo
(Xã Hàm Ninh)

3,00 triệu/m2 10,00 triệu/m2

5,00 triệu/m2

Cây Sao
(Xã Hàm Ninh)

4,00 triệu/m2 10,50 triệu/m2

8,00 triệu/m2

Đường Đồng Tranh Phú Quốc
(Xã Hàm Ninh)

5,00 triệu/m2 10,00 triệu/m2

7,00 triệu/m2

Bãi Sao
(Thị trấn An Thới)

4,00 triệu/m2 8,00 triệu/m2

6,00 triệu/m2

Khu tái định cư An Thới Phú Quốc
(Thị trấn An Thới)

22,00 triệu/m2 29,00 triệu/m2

25,00 triệu/m2

Tái định cư Hòn Thơm
(Xã Hòn Thơm)

21,00 triệu/m2 24,00 triệu/m2

23,00 triệu/m2

So sánh với bảng giá đất Phú Quốc tháng 3 năm 2021 cùng với 2 tháng trước đó, có thể rõ ràng nhận thấy rằng giá đất Phú Quốc tháng 4 năm 2021 tại các khu vực như: Tái định cư Gành Dầu (tăng 1,5 triệu/m2 so với giá cao và tăng 2 triệu/m2 so với giá phổ biến), khu vực Suối Mây – Cửa Lấp (tăng 1,5 triệu/m2 so với giá cao và 1 triệu/m2 so với giá phổ biến), hay Dương Đông – Cửa Cạn có mức giá tăng 1 triệu/m2 so với tháng trước. Tất cả đã cho thấy những dấu hiệu tích cực trên thị trường đầu tư bất động sản Phú Quốc, đồng thời hứa hẹn một tiềm năng đầu tư lâu dài cho các quý nhà đầu tư đất Phú Quốc trên thành phố chứa “tấc đất tấc vàng” này.

Để cập nhật tin tức mới nhất, chính xác nhất về thị trường bất động sản Phú Quốc, quý độc giả vui lòng truy cập website: https://batdongsanphuquoc.com/tin-tuc

Thẻ:, , , , ,

Đăng Ký Nhận Thông tin Tư Vấn

Bài viết liên quan