Thị trường bất động sản Phú Quốc đang dần “nóng” lên với những dấu hiệu tích cực của tình hình thị trường Phú Quốc những tháng đầu năm 2021. Giá đất Phú Quốc tháng 4 năm 2021 với sự biến động theo chiều “tăng” dần, chắc hẳn sẽ là bước đệm cho sự “khởi sắc” của giá đất Phú Quốc trong tương lai, hứa hẹn giá đất trước mắt sẽ “lên hương”, là tâm điểm hấp dẫn đối với nhiều nhà đầu tư đất Phú Quốc. Dưới đây batdongsanphuquoc.com chúng tôi xin gửi đến các quý nhà đầu tư bảng giá đất Phú Quốc tháng 5 năm 2021 được cập nhật mới nhất và chính xác nhất.
Các bài viết liên quan:
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 1 năm 2021
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 2 năm 2021
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 3 năm 2021
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 4 năm 2021
Vị Trí |
Giá Thấp | Giá Cao |
Giá Phổ Biến |
|
Tái định cư Gành Dầu Phú Quốc |
9,00 triệu/m2 | 15,00 triệu/m2 | 13,00 triệu/m2 | |
Bãi Thơm |
2,00 triệu/m2 | 5,00 triệu/m2 |
3,50 triệu/m2 |
|
Tái định cư Rạch Tràm Bãi Thơm Phú Quốc |
5,00 triệu/m2 | 6,50 triệu/m2 | 6,00 triệu/m2 | |
Xóm Mới xã Bãi Thơm Phú Quốc |
3,50 triệu/m2 | 7,60 triệu/m2 |
5,50 triệu/m2 |
|
Dương Đông – Cửa Cạn |
13,00 triệu/m2 | 27,00 triệu/m2 |
19,00 triệu/m2 |
|
Cửa Cạn |
2,00 triệu/m2 | 8,00 triệu/m2 |
4,00 triệu/m2 |
|
Cây Thông Trong |
4,50 triệu/m2 | 19,60 triệu/m2 |
11,00 triệu/m2 |
|
Cây Thông Ngoài |
4,00 triệu/m2 | 15,00 triệu/m2 |
8,50 triệu/m2 |
|
Bến Tràm |
4,00 triệu/m2 | 19,50 triệu/m2 |
11,00 triệu/m2 |
|
Tuyến Tránh |
11,00 triệu/m2 | 28,70 triệu/m2 | 18,00 triệu/m2 | |
Trung Đoàn |
4,00 triệu/m2 | 8,00 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
|
Ba Trại |
2,00 triệu/m2 | 5,70 triệu/m2 | 4,00 triệu/m2 | |
Búng Gội |
6,00 triệu/m2 | 21,50 triệu/m2 |
12,00 triệu/m2 |
|
Dương Đông – Bắc Đảo (Nguyễn Trung Trực kéo dài) |
4,00 triệu/m2 | 23,00 triệu/m2 |
12,00 triệu/m2 |
|
Ông Lang |
9,00 triệu/m2 | 23,00 triệu/m2 |
13,00 triệu/m2 |
|
Đường K8 xã Cửa Dương Phú Quốc |
3,50 triệu/m2 | 10,00 triệu/m2 |
7,00 triệu/m2 |
|
Nguyễn Chí Thanh |
40,00 triệu/m2 |
80,00 triệu/m2 | 50,00 triệu/m2 | |
Nguyễn Trung Trực |
25,00 triệu/m2 |
150,00 triệu/m2 |
100,00 triệu/m2 |
|
Bạch Đằng |
45,00 triệu/m2 | 95,00 triệu/m2 | 75,00 triệu/m2 | |
30 tháng 4 |
50,00 triệu/m2 | 190,00 triệu/m2 |
100,00 triệu/m2 |
|
Ngô Quyền |
30,00 triệu/m2 | 60,00 triệu/m2 |
40,00 triệu/m2 |
|
Trần Phú |
25,00 triệu/m2 | 60,00 triệu/m2 |
40,00 triệu/m2 |
|
Lý Thường Kiệt |
50,00 triệu/m2 | 90,00 triệu/m2 | 60,00 triệu/m2 | |
Hùng Vương |
70,00 triệu/m2 |
150,00 triệu/m2 |
100,00 triệu/m2 |
|
Nguyễn Huệ |
40,00 triệu/m2 | 75,00 triệu/m2 |
60,00 triệu/m2 |
|
Trần Hưng Đạo |
30,00 triệu/m2 | 258,00 triệu/m2 |
110,00 triệu/m2 |
|
Cách Mạng Tháng Tám |
20,00 triệu/m2 | 76,00 triệu/m2 | 45,00 triệu/m2 | |
Khu đô thị Bắc Dương Đông (67,5ha) |
23,00 triệu/m2 | 60,00 triệu/m2 | 35,00 triệu/m2 | |
Khu tái định cư khu phố 10 phường Dương Đông Phú Quốc |
43,00 triệu/m2 | 52,00 triệu/m2 | 46,50 triệu/m2 | |
Đường Bào |
2,00 triệu/m2 | 15,00 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
|
Vị Trí | Giá Thấp | Giá Cao |
Giá Phổ Biến |
|
Suối Mây – Cửa Lấp |
10,00 triệu/m2 | 27,50 triệu/m2 | 17,00 triệu/m2 | |
Đất tái định cư Suối Lớn (73ha) năm 2021 mới nhất |
22,00 triệu/m2 |
27,00 triệu/m2 |
24,00 triệu/m2 |
|
Bãi Trường |
17,00 triệu/m2 | 58,00 triệu/m2 |
33,00 triệu/m2 |
|
Tỉnh lộ DT46 (Trục Bắc-Nam) |
4,00 triệu/m2 | 8,60 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
|
Đường Suối Tiên Phú Quốc |
5,00 triệu/m2 | 14,70 triệu/m2 |
10,00 triệu/m2 |
|
Đông Đảo |
3,00 triệu/m2 | 11,00 triệu/m2 | 6,00 triệu/m2 | |
Cây Sao |
4,50 triệu/m2 | 11,00 triệu/m2 |
8,50 triệu/m2 |
|
Đường Đồng Tranh Phú Quốc |
4,00 triệu/m2 | 9,20 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
|
Bãi Sao |
4,00 triệu/m2 | 8,30 triệu/m2 | 6,00 triệu/m2 | |
Khu tái định cư An Thới Phú Quốc |
22,00 triệu/m2 | 31,00 triệu/m2 | 26,00 triệu/m2 | |
Tái định cư Hòn Thơm |
21,00 triệu/m2 | 25,00 triệu/m2 |
23,00 triệu/m2 |
Thông qua bảng giá đất Phú Quốc tháng 5 năm 2021, có thể nhận thấy được, so với giá đất Phú Quốc của các tháng trước, đến tháng này, giá đất có sự biến động “nhẹ”.
Cụ thể:
- Giá đất Khu tái định cư Gành Dầu có giá cao tăng từ 13,50 triệu/m2 – 15 triệu/m2 với mức giá phổ biến lên đến 13 triệu/m2 (tăng 2 triệu so với tháng trước)
- Bên cạnh đó, thị trấn Dương Đông có mức giá cao giảm nhẹ, từ 200 triệu/m2 còn 190 triệu/m2.
- Khu vực Nguyễn Huệ (thị trấn Dương Đông) có mức giá cao giảm xuống 3 triệu/m2 còn 75 triệu/m2
- Khu vực Trần Hưng Đạo (thị trấn Dương Đông) có mức giá cao giảm từ 280 triệu/m2 xuống còn 258 triệu/m2
- Gía đất các khu vực thuộc phường An Thới đều có mức giá cao tăng “nhẹ” so với những tháng trước.
Tất cả đều là những tín hiệu đáng mừng cho các quý nhà đầu tư, có thể nói đây là thời điểm phù hợp để “đổ tiền” vào thị trường Phú Quốc. Những quy hoạch cùng sự phát triển của đảo ngọc, hứa hẹn sẽ mang lại những tiềm năng đầu tư nhất định. Hy vọng rằng qua đây, các quý nhà đầu tư sẽ có thêm sự tham khảo, đồng thời đưa ra được những lựa chọn đầu tư phù hợp, chính xác, mang lại lợi nhuận cao và lâu dài.
Để theo dõi và cập nhật bảng giá đất các khu vực Phú Quốc mới nhất, chính xác nhất, quý độc giả vui lòng truy cập trang web: https://batdongsanphuquoc.com/tin-tuc