5 tháng đầu năm 2021 trôi qua cùng với những sự biến động tích cực của thị trường bất động sản Phú Quốc, đánh dấu một bước phát triển trên đà tăng trưởng của giá đất Phú Quốc trong năm 2021 cũng như trong tương lai. Tiềm năng trở thành tâm điểm đầu tư càng ngày càng rất gần với thành phố đảo Phú Quốc. Vậy trong tháng 6 năm 2021, giá đất Phú Quốc sẽ biến động theo chiều hướng nào? Hãy cùng batdongsanphuquoc.com tìm hiều ngay sau đây.
Bảng giá đất Phú Quốc qua các tháng:
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 1 năm 2021
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 2 năm 2021
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 3 năm 2021
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 4 năm 2021
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 5 năm 2021
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 7 năm 2021
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 8 năm 2021
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 9 năm 2021
Vị Trí |
Giá Thấp | Giá Cao |
Giá Phổ Biến |
|
Tái định cư Gành Dầu Phú Quốc |
9,00 triệu/m2 | 15,00 triệu/m2 |
13,00 triệu/m2 |
|
Bãi Thơm |
2,00 triệu/m2 | 5,00 triệu/m2 |
3,30 triệu/m2 |
|
Tái định cư Rạch Tràm Bãi Thơm Phú Quốc |
5,00 triệu/m2 | 6,60 triệu/m2 | 6,00 triệu/m2 | |
Xóm Mới xã Bãi Thơm Phú Quốc |
3,20 triệu/m2 | 7,10 triệu/m2 |
5,00 triệu/m2 |
|
Dương Đông – Cửa Cạn |
13,00 triệu/m2 | 27,00 triệu/m2 |
19,00 triệu/m2 |
|
Cửa Cạn |
2,00 triệu/m2 | 8,00 triệu/m2 |
4,00 triệu/m2 |
|
Cây Thông Trong |
4,00 triệu/m2 | 19,00 triệu/m2 | 10,00 triệu/m2 | |
Cây Thông Ngoài |
4,00 triệu/m2 | 15,00 triệu/m2 |
8,50 triệu/m2 |
|
Bến Tràm |
4,00 triệu/m2 | 19,00 triệu/m2 |
10,00 triệu/m2 |
|
Tuyến Tránh |
4,00 triệu/m2 | 28,00 triệu/m2 |
17,00 triệu/m2 |
|
Trung Đoàn |
4,00 triệu/m2 | 8,00 triệu/m2 | 6,00 triệu/m2 | |
Ba Trại |
2,00 triệu/m2 | 5,50 triệu/m2 |
4,00 triệu/m2 |
|
Búng Gội |
6,00 triệu/m2 | 21,00 triệu/m2 |
12,00 triệu/m2 |
|
Dương Đông – Bắc Đảo (Nguyễn Trung Trực kéo dài) |
4,00 triệu/m2 | 21,00 triệu/m2 |
12,00 triệu/m2 |
|
Ông Lang |
9,00 triệu/m2 | 21,70 triệu/m2 |
12,00 triệu/m2 |
|
Đường K8 xã Cửa Dương Phú Quốc |
3,50 triệu/m2 | 10,00 triệu/m2 |
7,00 triệu/m2 |
|
Nguyễn Chí Thanh |
— | — |
— |
|
Nguyễn Trung Trực |
25,00 triệu/m2 | 150,00 triệu/m2 |
100,00 triệu/m2 |
|
Bạch Đằng |
45,00 triệu/m2 | 95,00 triệu/m2 |
75,00 triệu/m2 |
|
30 tháng 4 |
50,00 triệu/m2 | 190,00 triệu/m2 |
100,00 triệu/m2 |
|
Ngô Quyền |
30,00 triệu/m2 | 60,00 triệu/m2 |
40,00 triệu/m2 |
|
Trần Phú |
25,00 triệu/m2 | 60,00 triệu/m2 |
40,00 triệu/m2 |
|
Lý Thường Kiệt |
50,00 triệu/m2 | 90,00 triệu/m2 |
60,00 triệu/m2 |
|
Hùng Vương |
70,00 triệu/m2 | 150,00 triệu/m2 |
100,00 triệu/m2 |
|
Nguyễn Huệ |
40,00 triệu/m2 | 75,00 triệu/m2 |
60,00 triệu/m2 |
|
Trần Hưng Đạo |
30,00 triệu/m2 | 250,00 triệu/m2 | 110,00 triệu/m2 | |
Cách Mạng Tháng Tám |
20,00 triệu/m2 | 73,00 triệu/m2 |
45,00 triệu/m2 |
|
Khu đô thị Bắc Dương Đông (67,5ha) |
23,00 triệu/m2 | 60,00 triệu/m2 |
35,00 triệu/m2 |
|
Khu tái định cư khu phố 10 phường Dương Đông Phú Quốc |
43,00 triệu/m2 | 51,30 triệu/m2 | 46,00 triệu/m2 | |
Đường Bào |
2,00 triệu/m2 | 15,00 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
|
Suối Mây – Cửa Lấp |
10,00 triệu/m2 | 26,00 triệu/m2 |
16,00 triệu/m2 |
|
Đất tái định cư Suối Lớn (73ha) năm 2021 mới nhất |
21,70 triệu/m2 | 27,00 triệu/m2 |
23,50 triệu/m2 |
|
Bãi Trường |
17,00 triệu/m2 | 54,00 triệu/m2 |
30,00 triệu/m2 |
|
Tỉnh lộ DT46 (Trục Bắc-Nam) |
4,00 triệu/m2 | 8,30 triệu/m2 | 6,00 triệu/m2 | |
Đường Suối Tiên Phú Quốc |
5,00 triệu/m2 | 14,20 triệu/m2 |
10,00 triệu/m2 |
|
Đông Đảo |
3,00 triệu/m2 | 10,60 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
|
Cây Sao |
4,50 triệu/m2 | 10,60 triệu/m2 |
8,00 triệu/m2 |
|
Đường Đồng Tranh Phú Quốc |
4,00 triệu/m2 | 8,60 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
|
Bãi Sao |
4,00 triệu/m2 | 8,30 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
|
Khu tái định cư An Thới Phú Quốc |
22,00 triệu/m2 | 31,00 triệu/m2 |
26,00 triệu/m2 |
|
Tái định cư Hòn Thơm |
21,00 triệu/m2 | 25,00 triệu/m2 |
23,00 triệu/m2 |
Qua bảng giá đất Phú Quốc tháng 6 năm 2021, dễ dàng nhận thấy giá đất Phú Quốc vẫn giữ nguyên được mức giá so với tháng trước. Trước tình hình đại dịch diễn biến căng thẳng, tuy nhiên, giá đất Phú Quốc vẫn giữ được mức bình ổn. Những khu vực có giá đất cao vẫn bảo toàn như khu vực Thị trấn Dương Đông (với mức giá phổ biến 100 triệu/m2) hay Khu tái định cư An Thới – Phú Quốc (mức giá cao 31 triệu/m2).
Với những dấu hiệu tích cực đó, các quý nhà đầu tư có thể dễ dàng tin vào tiềm năng khi “gửi vàng” vào thành phố đảo và trong tương lai không xa, đây sẽ là nơi mang theo “tấc đất tấc vàng”.
Để theo dõi những tin tức mới nhất và chính xác nhất về giá đất Phú Quốc, quý độc giả cùng các quý nhà đầu tư vui lòng truy cập địa chỉ: https://batdongsanphuquoc.com/tin-tuc