Tiếp tục gửi đến các quý nhà đầu tư về tình hình thị trường nhà đất Phú Quốc, điển hình là cập nhật mới nhất về sự biến động giá đất các khu vực thành phố đảo, batdongsanphuquoc.com chúng tôi tiếp tục gửi đến quý bạn đọc chuỗi bảng giá đất các khu vực Phú Quốc năm 2021, dưới đây là bảng giá đất Phú Quốc tháng 8 năm 2021.
Tin liên quan:
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 6 năm 2021 cập nhật mới nhất
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 7 năm 2021
- Bảng giá đất Phú Quốc tháng 9 năm 2021
Vị Trí | Giá Thấp | Giá Cao | Giá Phổ Biến |
---|---|---|---|
Tái định cư Gành Dầu Phú Quốc |
9,50 triệu/m2 | 16,00 triệu/m2 | 14,20 triệu/m2 |
Bãi Thơm |
— | — |
— |
Tái định cư Rạch Tràm Bãi Thơm Phú Quốc |
5,50 triệu/m2 | 6,60 triệu/m2 | 6,00 triệu/m2 |
Xóm Mới xã Bãi Thơm Phú Quốc (Xã Bãi Thơm) |
3,00 triệu/m2 | 6,80 triệu/m2 |
4,10 triệu/m2 |
Dương Đông – Cửa Cạn |
— | — | — |
Cửa Cạn (Xã Cửa Cạn) |
— | — |
— |
Cây Thông Trong |
— | — | — |
Cây Thông Ngoài (Xã Cửa Dương) |
— | — |
— |
Bến Tràm |
— | — | — |
Tuyến Tránh (Xã Cửa Dương) |
— | — |
— |
Trung Đoàn (Xã Cửa Dương) |
— | — |
— |
Ba Trại |
— | — | — |
Búng Gội (Xã Cửa Dương) |
— | — |
— |
Dương Đông – Bắc Đảo (Nguyễn Trung Trực kéo dài) |
— | — | — |
Ông Lang (Xã Cửa Dương) |
— | — |
— |
Đường K8 xã Cửa Dương Phú Quốc |
3,20 triệu/m2 | 9,80 triệu/m2 | 6,80 triệu/m2 |
Nguyễn Chí Thanh (Thị trấn Dương Đông) |
— | — |
— |
Nguyễn Trung Trực |
— | — | — |
Bạch Đằng (Thị trấn Dương Đông) |
— | — |
— |
30 tháng 4 |
— | — | — |
Ngô Quyền (Thị trấn Dương Đông) |
— | — |
— |
Trần Phú |
— | — | — |
Lý Thường Kiệt (Thị trấn Dương Đông) |
— | — |
— |
Hùng Vương |
— | — | — |
Nguyễn Huệ (Thị trấn Dương Đông) |
— | — |
— |
Trần Hưng Đạo |
— | — | — |
Cách Mạng Tháng Tám (Thị trấn Dương Đông) |
— | — |
— |
Khu đô thị Bắc Dương Đông (67,5ha) |
— | — | — |
Khu tái định cư khu phố 10 phường Dương Đông Phú Quốc (Thị trấn Dương Đông) |
— | — |
— |
Đường Bào |
— | — |
— |
Vị Trí | Giá Thấp | Giá Cao | Giá Phổ Biến |
---|---|---|---|
Suối Mây – Cửa Lấp |
10,00 triệu/m2 | 25,60 triệu/m2 | 15,00 triệu/m2 |
Đất tái định cư Suối Lớn (73ha) năm 2021 mới nhất (Xã Dương Tơ) |
22,00 triệu/m2 | 27,00 triệu/m2 |
24,00 triệu/m2 |
Bãi Trường |
18,00 triệu/m2 | 54,00 triệu/m2 | 30,00 triệu/m2 |
Tỉnh lộ DT46 (Trục Bắc-Nam) (Xã Dương Tơ) |
4,00 triệu/m2 | 8,00 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
Đường Suối Tiên Phú Quốc |
5,00 triệu/m2 | 14,00 triệu/m2 | 10,00 triệu/m2 |
Đông Đảo (Xã Hàm Ninh) |
3,00 triệu/m2 | 10,20 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
Cây Sao |
4,40 triệu/m2 | 10,10 triệu/m2 | 8,00 triệu/m2 |
Đường Đồng Tranh Phú Quốc (Xã Hàm Ninh) |
4,00 triệu/m2 | 8,50 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
Bãi Sao |
4,00 triệu/m2 | 8,30 triệu/m2 | 6,00 triệu/m2 |
Khu tái định cư An Thới Phú Quốc (Thị trấn An Thới) |
22,50 triệu/m2 | 31,50 triệu/m2 |
26,50 triệu/m2 |
Tái định cư Hòn Thơm |
21,00 triệu/m2 | 25,00 triệu/m2 | 23,00 triệu/m2 |
So sánh với mức giá đất Phú Quốc tháng 7, giá đất Phú Quốc tháng 8 năm 2021 có chiều hướng tăng nhiều hơn giảm nhưng chỉ tăng rất ít, không đáng kể. Khu vực có mức giá tăng nhẹ điển hình như: Tái định cư Rạch Tràm Bãi Thơm và khu vực có mức giá giảm nhẹ tiêu biểu là: Xóm Mới xã Bãi Thơm. Các khu vực khác đều giữ được mức giá ổn định.
Cập nhật giá đất Phú Quốc liên tục và chính xác nhất tại đây