Liên tục đón nhận hàng loạt những thông tin tích cực cả về du lịch lẫn thị trường đầu tư, cụ thể là Phú Quốc sẽ đón khách du lịch trong nước và quốc tế từ tháng 11/2021. Vậy tất cả có tác động gì đến giá đất Phú Quốc hay không? Hãy cùng chúng tôi cập nhật giá đất Phú Quốc tháng 10 năm 2021.
Phú Quốc đang trở lại trạng thái bình thường mới sau thời kì đại dịch bùng phát, thị trường Phú Quốc luôn giữ vững được phong độ, giá đất Phú Quốc luôn là từ khóa được tìm kiếm khá nhiều, luôn nhận được sự quan tâm, cập nhật của khách hàng cùng giới đầu tư. 3 tháng cuối năm liệu có phải thời điểm thuận lợi để giá đất Phú Quốc “bùng nổ”?
Bảng giá đất Phú Quốc các giai đoạn 2021:
Giá đất Phú Quốc |
Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 |
Bảng giá đất các khu vực Phú Quốc tháng 10 năm 2021
VỊ TRÍ | GIÁ THẤP | GIÁ CAO | GIÁ PHỔ BIẾN |
---|---|---|---|
Tái định cư Gành Dầu Phú Quốc |
9,00 triệu/m2 | 16,00 triệu/m2 | 14,00 triệu/m2 |
Bãi Thơm |
2,00 triệu/m2 | 5,00 triệu/m2 |
3,30 triệu/m2 |
Tái định cư Rạch Tràm Bãi Thơm Phú Quốc (Xã Bãi Thơm) |
5,50 triệu/m2 | 6,60 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
Xóm Mới xã Bãi Thơm Phú Quốc |
3,20 triệu/m2 | 7,10 triệu/m2 | 5,00 triệu/m2 |
Dương Đông – Cửa Cạn (Xã Cửa Cạn) |
13,00 triệu/m2 | 27,00 triệu/m2 |
19,00 triệu/m2 |
Cửa Cạn |
2,00 triệu/m2 | 8,00 triệu/m2 | 4,00 triệu/m2 |
Cây Thông Trong (Xã Cửa Dương) |
4,00 triệu/m2 | 19,00 triệu/m2 | 10,00 triệu/m2 |
Cây Thông Ngoài |
4,00 triệu/m2 | 14,50 triệu/m2 | 8,00 triệu/m2 |
Bến Tràm (Xã Cửa Dương) |
4,00 triệu/m2 | 19,00 triệu/m2 | 10,00 triệu/m2 |
Tuyến Tránh |
4,00 triệu/m2 | 28,00 triệu/m2 | 17,00 triệu/m2 |
Trung Đoàn (Xã Cửa Dương) |
4,00 triệu/m2 | 8,00 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
Ba Trại |
2,00 triệu/m2 | 5,50 triệu/m2 | 4,00 triệu/m2 |
Búng Gội (Xã Cửa Dương) |
6,00 triệu/m2 | 21,00 triệu/m2 |
12,00 triệu/m2 |
Dương Đông – Bắc Đảo (Nguyễn Trung Trực kéo dài) |
4,00 triệu/m2 | 21,0 triệu/m2 | 12,00 triệu/m2 |
Ông Lang (Xã Cửa Dương) |
9,00 triệu/m2 | 21,70 triệu/m2 | 12,00 triệu/m2 |
Đường K8 xã Cửa Dương Phú Quốc |
3,50 triệu/m2 | 10,00 triệu/m2 | 7,00 triệu/m2 |
Nguyễn Chí Thanh (Thị trấn Dương Đông) |
40,00 triệu/m2 | 80,00 triệu/m2 |
50,00 triệu/m2 |
Nguyễn Trung Trực |
25,00 triệu/m2 | 150,00 triệu/m2 | 100,00 triệu/m2 |
Bạch Đằng (Thị trấn Dương Đông) |
45,00 triệu/m2 | 95,00 triệu/m2 |
75,00 triệu/m2 |
30 tháng 4 |
50,00 triệu/m2 | 190,00 triệu/m2 | 100,00 triệu/m2 |
Ngô Quyền (Thị trấn Dương Đông) |
30,00 triệu/m2 | 60,00 triệu/m2 |
40,00 triệu/m2 |
Trần Phú |
25,00 triệu/m2 | 60,00 triệu/m2 | 40,00 triệu/m2 |
Lý Thường Kiệt (Thị trấn Dương Đông) |
50,00 triệu/m2 | 90,00 triệu/m2 |
60,00 triệu/m2 |
Hùng Vương |
70,00 triệu/m2 | 150,00 triệu/m2 | 100,00 triệu/m2 |
Nguyễn Huệ (Thị trấn Dương Đông) |
40,00 triệu/m2 | 75,00 triệu/m2 |
60,00 triệu/m2 |
Trần Hưng Đạo |
30,00 triệu/m2 | 250,00 triệu/m2 | 110,00 triệu/m2 |
Cách Mạng Tháng Tám (Thị trấn Dương Đông) |
20,00 triệu/m2 | 72,00 triệu/m2 |
45,00 triệu/m2 |
Khu đô thị Bắc Dương Đông (67,5ha) |
23,00 triệu/m2 | 60,00 triệu/m2 | 35,00 triệu/m2 |
Khu tái định cư khu phố 10 phường Dương Đông Phú Quốc (Thị trấn Dương Đông) |
43,00 triệu/m2 | 51,00 triệu/m2 | 46,00 triệu/m2 |
Đường Bào (Xã Dương Tơ) |
2,00 triệu/m2 | 14,50 triệu/m2 |
6,00 triệu/m2 |
VỊ TRÍ | GIÁ THẤP | GIÁ CAO | GIÁ PHỔ BIẾN |
---|---|---|---|
Suối Mây – Cửa Lấp |
10,00 triệu/m2 | 26,00 triệu/m2 | 16,00 triệu/m2 |
Đất tái định cư Suối Lớn (73ha) năm 2021 mới nhất (Xã Dương Tơ) |
21,70 triệu/m2 | 27,00 triệu/m2 |
23,50 triệu/m2 |
Bãi Trường |
17,00 triệu/m2 | 54,00 triệu/m2 | 30,00 triệu/m2 |
Tỉnh lộ DT46 (Trục Bắc-Nam) |
4,00 triệu/m2 | 8,30 triệu/m2 | 6,00 triệu/m2 |
Đường Suối Tiên Phú Quốc (Xã Dương Tơ) |
5,00 triệu/m2 | 14,20 triệu/m2 | 10,00 triệu/m2 |
Đông Đảo |
3,00 triệu/m2 | 10,60 triệu/m2 | 6,00 triệu/m2 |
Cây Sao (Xã Hàm Ninh) |
4,50 triệu/m2 | 10,60 triệu/m2 | 8,00 triệu/m2 |
Đường Đồng Tranh Phú Quốc |
4,00 triệu/m2 | 8,60 triệu/m2 | 6,00 triệu/m2 |
Bãi Sao (Thị trấn An Thới) |
4,00 triệu/m2 | 8,30 triệu/m2 | 6,00 triệu/m2 |
Khu tái định cư An Thới Phú Quốc |
22,00 triệu/m2 | 31,00 triệu/m2 | 26,00 triệu/m2 |
Tái định cư Hòn Thơm (Xã Hòn Thơm) |
21,00 triệu/m2 | 25,00 triệu/m2 |
23,00 triệu/m2 |
So sánh với giá đất Phú Quốc tháng 9 năm 2021, giá đất Phú Quốc tháng 10 các khu vực năm 2021 có phần “giảm” ở mức giá thấp nhưng không đáng kể, cụ thể:
- Khu tái định cư Gành Dầu Phú Quốc giảm từ 9,59 triệu/m2 xuống còn 9 triệu/m2
- Khu dân cư An Thới giảm 0,5 triệu/m2 (từ 22,5 triệu/m2 xuống còn 22 triệu/m2)
- Giá đất Bãi Trường giảm mức giá cao từ 18 triệu/m2 xuống 17 triệu/m2
Đặc biệt, khu giá đất khu vực Tuyến Tránh (Cửa Dương) có mức giảm từ 17 triệu/m2 xuống còn 4 triệu/m2 (giá thấp và giá phổ biến vẫn giữ nguyên)
Bên cạnh đó, có những khu vực lại tăng nhẹ như:
- Đất tái định cư Suối Lớn (tăng nhẹ 0,2 triệu/m2)
- Xóm Mới – Bãi Thơm có mức giá phổ biến tăng nhẹ 1 triệu/m2
Nhìn chung giá đất Phú Quốc hiện nay vẫn đang được giữ ở mức “ổn định”, thị trường bất động sản Phú Quốc đang ở trạng thái “bình ổn giá”. Kết hợp với những hàng loạt những thông tin tích cực Phú Quốc mới đây, có thể nhận thấy đây là thời điểm khá phù hợp để các quý nhà đầu tư cân nhắc lựa chọn phương án đầu tư sản phẩm tại biển đảo.
Theo dõi và cập nhật bảng giá đất Phú Quốc nhanh nhất, chính xác nhất, quý độc giả vui lòng truy cập tại đây